
STT
|
TÊN GÓI SẢN PHẨM
|
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
|
TÍNH NĂNG
|
1
|
Personal ID Basic
|
- Người dùng cá nhân đăng ký sử dụng với tư cách là công dân.
- Sử dụng chức năng cơ bản của chứng thư số để ký e-mail (E-mail protect)
- Sử dụng cho các dịch vụ hành chính công điện tử như: Khai báo thuế trực tuyến, kê khai hải quan…
|
- Bảo vệ e-mail (E-mail protect)
- Độ dài từ khóa: 1024 – bit
|
2
|
Personal ID Standard
|
- Người dùng cá nhân đăng ký sử dụng với tư cách là công dân.
- Sử dụng chức năng cơ bản của chứng thư số để ký số tài liệu và bảo vệ e-mail.
- Sử dụng cho giao dịch điện tử và các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến…
|
- Bảo vệ e-mail (E-mail protect)
- Ký số (Document Signning)
- Độ dài từ khóa: 1024 – bit
|
3
|
Personal ID Pro
|
- Người dùng cá nhân đăng ký sử dụng với tư cách là công dân.
- Sử dụng chức năng cơ bản của chứng thư số để ký số tài liệu và bảo vệ e-mail.
- Sử dụng cho các dịch vụ hành chính công điện tử như khai báo thuế trực tuyến…
- Sử dụng bảo vệ giao dịch e-mail, ký thư điện tử.
- Xác thực người dùng đăng nhập các hệ thống giao dịch trực tuyến trong ứng dụng thương mại điện tử, chính phủ điện tử, thanh toán trực tuyến, giao dịch chứng khoán và internet banking.
|
- Bảo vệ e-mail (E-mail protect)
- Ký số (Document Signning)
- Xác thực người dùng (Authentication)
- Độ dài cặp khóa: 1024 – bit
|
4
|
Staff IP Standard
|
- Người dùng cá nhân đăng ký sử dụng với tư cách là người sử dụng thuộc tổ chức/doanh nghiệp.
- Sử dụng chức năng cơ bản của chứng thư số để ký số tài liệu và bảo vệ e-mail.
- Sử dụng cho giao dịch thư điện tử và các dịch vụ ký tài liệu điện tử.
|
- Bảo vệ e-mail (E-mail protect)
- Ký số (Document Signning)
- Độ dài cặp khóa: 1024 – bit
|
5
|
Staff ID Pro
|
- Người dùng cá nhân đăng ký sử dụng với tư cách là người sử dụng thuộc tổ chức/doanh nghiệp.
- Sử dụng chức năng cơ bản của chứng thư số để ký số tài liệu và bảo vệ e-mail.
- Sử dụng giao dịch thư điện tử và các dịch vụ ký tài liệu điện tử.
- Xác thực người dùng đăng nhập các hệ thống trực tuyến.
- Sử dụng cho giao dịch thư điện tử và các dịch vụ ký tài liệu điện tử, xác thực người đăng nhập hệ thống.
|
- Bảo vệ e-mail (E-mail protect)
- Ký số (Document Signning)
- Xác thực người dùng (Authentication)
- Độ dài cặp khóa: 1024 – bit
|
6
|
Department ID Standard
|
- Đối tượng là các phòng ban (hoặc đơn vị trực thuộc) của các doanh nghiệp, hoặc tổ chức.
- Sử dụng bảo vệ giao dịch e-mail, ký và mã hóa thư điện tử.
- Lãnh đạo tổ chức doanh nghiệp sử dụng để ký số trên văn bản điện tử thay thế cho chữ ký tay trong các nghiệp vụ nội bộ đơn vị hoặc nghiệp vụ giữa các đơn vị bên ngoài và với cơ quan nhà nước (ví dụ: ứng dụng chữ ký số giữa các đơn vị trong ngành hải quan hoặc ký trong các văn bản hải quan ký gửi người khai hải quan.
- Sử dụng các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, kê khai hải quan…
|
- Bảo vệ e-mail (E-mail protect)
- Ký số (Document Signning)
- Độ dài cặp khóa: 1024 – bit
|
7
|
Organization ID Basic
|
- Đối tượng là các doanh nghiệp và các tổ chức.
- Tổ chức doanh nghiệp sử dụng để ký số trên các văn bản điện tử thay thế cho các chữ ký tay của giám đốc và con dấu của tổ chức, doanh nghiệp trong các nghiệp vụ văn bản nội bộ hoặc với bên ngoài và các cơ quan nhà nước.
- Sử dụng các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, kê khai hải quan, …
|
- Ký số (Document Signning)
- Độ dài cặp khóa: 1024 – bit
|
8
|
Organization ID Sercurity
|
- Đối tượng là các doanh nghiệp và các tổ chức.
- Tổ chức doanh nghiệp sử dụng để ký số, xác thực người dùng
|
- Ký số (Document Signning)
- Xác thực người dùng (Authentication)
- Độ dài cặp khóa: 1024 – bit
|
9
|
Organization ID Pro
|
- Doanh nghiệp và các tổ chức.
- Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để ký số trên các văn bản điện tử thay thế cho các chữ ký tay của giám đốc và con dấu của tổ chức, doanh nghiệp trong các nghiệp vụ văn bản nội bộ hoặc với bên ngoài và các cơ quan nhà nước.
- Sử dụng các dịch vụ hành chính công điện tử như: khai báo thuế trực tuyến, kê khai hải quan, …
- Sử dụng bảo vệ giao dich e-mail, ký và mã hóa thư điện tử.
- Xác thực tổ chức, doanh nghiệp đăng nhập các hệ thống giao dịch trực tuyến trong ứng dụng thương mại điện tử, chính phủ điện tử, thanh toán trực tuyến, giao dịc chứng khoán và internet banking.
|
- Bảo vệ e-mail (E-mail protect)
- Ký số (Document Signning)
- Xác thực người dùng (Authentication)
- Độ dài cặp khóa: 1024 – bit
|